Đơn Miễn Phí cả 2 đầu Nhật - Việt
217,200円〜250,000円
賞与月数 計 2.00ヶ月分(前年度実績)
Đơn Miễn Phí cả 2 đầu Nhật - Việt
218,500円〜291,100円
賞与月数 計 2.45ヶ月分(前年度実績)
Đơn Miễn Phí cả 2 đầu Nhật - Việt
240,000円〜300,000円
賞与月数 計 1.50ヶ月分(前年度実績)
Đơn Miễn Phí cả 2 đầu Nhật - Việt
300,000円〜416,000円
賞与月数 計 1.50ヶ月分(前年度実績)
Đơn Miễn Phí cả 2 đầu Nhật - Việt
250,000円〜300,000円
賞与金額 100,000 円 〜 150,000 円(前年度実績)
Đơn Miễn Phí cả 2 đầu Nhật - Việt
193,000円〜330,000円
賞与金額 0 円 〜 100,000 円(前年度実績)
Đơn Miễn Phí cả 2 đầu Nhật - Việt
228,500円〜300,000円
賞与月数 計 1.00ヶ月分(前年度実績)
Đơn Miễn Phí cả 2 đầu Nhật - Việt
220,000円〜250,000円
賞与金額 100,000 円 〜 400,000 円(前年度実績)
Đơn Miễn Phí cả 2 đầu Nhật - Việt
182,000円〜300,000円
賞与月数 計 2.50ヶ月分(前年度実績)
Đơn Miễn Phí cả 2 đầu Nhật - Việt
206,000円〜308,000円
賞与月数 計 3.80ヶ月分(前年度実績)
Đơn Miễn Phí cả 2 đầu Nhật - Việt
280,000円〜400,000円
賞与なし
Đơn Miễn Phí cả 2 đầu Nhật - Việt
203,000円〜221,000円
賞与月数 計 3.00ヶ月分(前年度実績)
Đơn Miễn Phí cả 2 đầu Nhật - Việt
243,000円〜260,000円
賞与なし
Đơn Miễn Phí cả 2 đầu Nhật - Việt
200,000円〜300,000円
賞与金額 50,000 円 〜 円 / 年 1 回(前年度実績)
Đơn Miễn Phí cả 2 đầu Nhật - Việt
229,000円〜234,000円
Đơn Miễn Phí cả 2 đầu Nhật - Việt
226,125円〜246,125円
賞与月数 計 0.50ヶ月分(前年度実績)
Đơn Miễn Phí cả 2 đầu Nhật - Việt
253,000円〜353,000円
賞与月数 計 1.00ヶ月分(前年度実績)
Đơn Miễn Phí cả 2 đầu Nhật - Việt
218,500円〜291,100円
賞与月数 計 2.45ヶ月分(前年度実績)
Đơn Miễn Phí cả 2 đầu Nhật - Việt
310,000円〜350,000円
賞与金額 400,000 円 〜 650,000 円(前年度実績)
Đơn Miễn Phí cả 2 đầu Nhật - Việt
228,000円〜263,000円
賞与月数 計 2.00ヶ月分(前年度実績)
Đơn Miễn Phí cả 2 đầu Nhật - Việt
250,000円〜280,000円
賞与金額 200,000 円 〜 430,000 円(前年度実績)
Đơn Miễn Phí cả 2 đầu Nhật - Việt
229,500円〜268,000円
賞与月数 計 2.50ヶ月分(前年度実績)
Đơn Miễn Phí cả 2 đầu Nhật - Việt
168,620円〜233,700円
賞与月数 計 3.00ヶ月分(前年度実績)
Đơn Miễn Phí cả 2 đầu Nhật - Việt
191,740円〜218,740円
賞与月数 計 2.50ヶ月分(前年度実績)
Đơn Miễn Phí cả 2 đầu Nhật - Việt
207,500円〜220,000円
賞与月数 計 3.00ヶ月分(前年度実績)
Đơn Miễn Phí cả 2 đầu Nhật - Việt
195,400円〜211,900円
賞与月数 計 3.40ヶ月分(前年度実績)
Đơn Miễn Phí cả 2 đầu Nhật - Việt
225,000円〜274,000円
賞与月数 計 2.50ヶ月分(前年度実績)
Đơn Miễn Phí cả 2 đầu Nhật - Việt
A. THÔNG TIN TUYỂN SINH
Tên công việc: KAIGO (デイサービス)
Ngành nghề xin Visa: TOKUTEI KAIGO
Địa điểm làm việc: KYOTO
Số lượng tuyển: 3
Ngày thi dự kiến: Phỏng vấn ngay khi có ứng viên
Hình thức phỏng vấn: Online qua ZOOM
B. ĐIỀU KIỆN THI TUYỂN
Giới tính: Nữ
Độ tuổi: 18 ~ 35 tuổi
Trình độ học vấn: Tốt nghiệp THPT
Năng lực tiếng Nhật: N4 trở lên và có chứng chỉ Kaigo
Kinh nghiệm: Không yêu cầu
C. MỨC LƯƠNG VÀ QUYỀN LỢI
Tiền lương cơ bản: 20,0000円 / tháng
Tiền thưởng hàng năm: Tùy theo năng lực thực tế
Quyền lợi
Hưởng phép năm theo quy định của Nhật Bản.Được hưởng đầy đủ các quyền lợi theo quy định pháp luật Nhật Bản
Có tăng lương.
Trợ cấp tiền thuốc lá, giao thông.
Thời gian làm việc theo ca ( 09h00 - 18h00 và 09h30 - 18h30) nghỉ giải lao giữa giờ 1 tiếng.
Hiện có 1 người Nepal đang làm việc tại Viện.
Đơn Miễn Phí cả 2 đầu Nhật - Việt
A. THÔNG TIN TUYỂN SINH
Tên công việc: KAIGO (施設)
Ngành nghề xin Visa: TOKUTEI KAIGO
Địa điểm làm việc: KYOTO
Số lượng tuyển: 4
Ngày thi dự kiến: Phỏng vấn ngay khi có ứng viên
Hình thức phỏng vấnOnline qua ZOOM
B. ĐIỀU KIỆN THI TUYỂN
Giới tính: Nam, Nữ
Độ tuổi: 18 ~ 35 tuổi
Trình độ học vấn: Tốt nghiệp THPT
Năng lực tiếng Nhật: N4 trở lên và có chứng chỉ Kaigo
Kinh nghiệm: Không yêu cầu
C. MỨC LƯƠNG VÀ QUYỀN LỢI
Tiền lương cơ bản: 16,0000円 / tháng
Tiền hỗ trợ đãi ngộ: 30,000 円 / tháng ( hàng tháng)
Tiền trợ cấp nhà ở: 13,500 円 / tháng
Tiền trợ cấp ca đêm : 5,500 円 / buổi ( 4 buổi / tháng. 2,2000円/ tháng )
Tổng thu nhập tháng: Khoảng 22,5000円 / tháng
Tiền tăng ca: 1,096 x 125%
Tiền thưởng hàng năm: Tùy theo năng lực thực tế( Khoảng 2 - 4 tháng lương. Chia đều năm 2 lần vào tháng 6 và tháng 12)
Quyền lợi
Hưởng phép năm theo quy định của Nhật Bản. Được hưởng đầy đủ các quyền lợi theo quy định pháp luật Nhật Bản
Có tăng lương.
Hiện có 3 người Việt Nam đang làm việc tại Viện.
Bắt đầu được làm đêm sau khoảng 3 tháng quen việc.
Đơn Miễn Phí cả 2 đầu Nhật - Việt
THÔNG TIN ĐƠN HÀNG
Tên công việc: KAIGO (施設)
Ngành nghề xin Visa: TOKUTEI KAIGO
Địa điểm làm việc: KYOTO
Số lượng thi tuyển: 5
Ngày thi dự kiến: Phỏng vấn ngay khi có ứng viên
Hình thức phỏng vấn: Online qua ZOOM
ĐIỀU KIỆN THI TUYỂN
Giới tính: Nữ
Độ tuổi: 18 ~ 35 tuổi
Trình độ học vấn: Tốt nghiệp THPT
Năng lực tiếng Nhật: N4 cứng và chứng chỉ Kaigo
Kinh nghiệm: Không yêu cầu
MỨC LƯƠNG VÀ QUYỀN LỢI
Tiền lương cơ bản: 1,020 円 / 1h ( 172h / tháng ) => 175,440 円
Tiền trợ cấp ca đêm : 7,000 円 / buổi
Tiền trợ cấp thứ 7, Chủ nhật: 1,000 円 / buổi
Tiền trợ cấp ca sớm, ca muộn: 500 円 / buổi
Tiền trợ cấp đi lại: Tùy theo phí thực tế
Tiền trợ cấp nhà ở:10,000 円 / tháng (bắt đầu trợ cấp khi trở thành nhân viên chính thức)
Tiền thưởng hàng năm:Tùy theo năng lực thực tế (Khoảng 2~4 tháng lương)
Quyền lợi
Hưởng phép năm theo quy định của Nhật Bản và phép riêng hỗ trợ đặc biệt từ CTY là 5 ngày (tổng 15 ngày phép /năm) mỗi năm tăng thêm 1 ngày.
Được hưởng đầy đủ các quyền lợi theo quy định pháp luật Nhật Bản
Hiện có 8 người ngoại quốc đang làm việc tại Viện ( Việt Nam, Myanmar)
Thông báo tuyển dụng thực tập sinh nam thi công tấm kim loại tại Kyoto, Nhật Bản với các thông tin cụ thể như sau:
Thời gian làm việc: 3 năm
1. Số lượng tuyển dụng: 2 Nam
2. Số ứng viên tham gia thi tuyển: 5-6 người
3. Địa điểm làm việc:Kyoto, Nhật Bản
4. Ngành nghề xin visa: Thi công tấm kim loại (mái nhà)
5. Chi tiết nội dung công việc: Thi công tấm kim loại
6. Hình thức thi tuyển: Thi tuyển trực tiếp
7. Thời gian dự kiến thi tuyển: 14/11/2024
8. Thời gian dự kiến nhập cảnh: 14/05/2025
9. Gửi Form cho đối tác Nhật: 11/11/2024
*Yêu cầu tuyển dụng:
10. Độ tuổi: Từ 18 đến 30 tuổi
11. Trình độ: Trung học phổ thông
12. Tay nghề: Lao động phổ thông
13. Chiều cao / Cân nặng: Không yêu cầu
14. Thị lực: Không yêu cầu
15. Yêu cầu khác:
- Có sức khỏe tốt, không sợ độ cao
- Nhận ứng viên có hình xăm kín nhỏ
- Không cận thị, không mù màu
- Biết tuân thủ nội quy, quy tắc
- Có kinh nghiệm sống tập thể
- Cố gắng trong việc học tiếng Nhật
- Số giờ quy định làm việc một ngày là 7 tiếng (từ 8h00 đến 17h00, được nghỉ giải lao 120 phút chia nhỏ như sau: từ 10h00 - 10h30, từ 12h00 - 13h00, từ 15h00 - 15h30). Qua thời gian làm việc quy định sẽ được tính tăng ca.
- Sau thời gian làm việc 6 tháng, nếu không vi phạm quy định công ty sẽ tăng lương cơ bản cho khoảng từ 1-2 man
- Công ty đã có senpai người Việt Nam làm việc, công ty có việc làm thêm
*Chế độ đãi ngộ:
16. Lương cơ bản: Từ 130,000JPY đến 135,000JPY (đây là tiền lương thực lĩnh sau khi đã trừ tiền thuế, bảo hiểm, tiền nhà, điện nước,... chưa tính tiền tăng ca). Lương cơ bản 180,000JPY
17. Trợ cấp đào tạo tháng đầu:** 60000JPY Yên
Lưu ý: Công ty đã có senpai người Việt Nam làm việc, công ty có việc làm thêm.
Thông báo tuyển thực tập sinh nam đúc nhựa với các thông tin cụ thể như sau:
1. Công việc cụ thể: Đúc các sản phẩm nhựa như bộ phận ô tô, đồ chơi trẻ em tại Kyoto, Nhật Bản. Thời gian làm việc là 36 tháng.
2. Ngành nghề xin visa: Đúc nhựa
3. Địa điểm làm việc: Kyoto, Nhật Bản
4. Thời hạn làm việc: 36 tháng
5. Chế độ làm việc và đời sống:
- Lương cơ bản: khoảng 181,271 yên/tháng (chưa tính làm thêm).
- Trợ cấp tháng đầu sau khi nhập cảnh: 60,000 yên.
- Thời gian làm việc: từ 8:00 đến 18:00, nghỉ giải lao 120 phút.
- Công việc đều và có tăng ca, ký túc xá ngay sát công ty, sạch sẽ, tiện nghi.
6. Yêu cầu tuyển dụng:
- Giới tính: Nam
- Độ tuổi: 18-25 tuổi
- Trình độ: Tốt nghiệp THPT trở lên
- Kinh nghiệm: Không yêu cầu
- Tình trạng hôn nhân: Không yêu cầu
- Chiều cao, tay thuận: Không yêu cầu
- Yêu cầu khác: Sức khỏe tốt, thị lực tốt, không hút thuốc, không có hình xăm
7. Hình thức thi tuyển:
- Phỏng vấn trực tiếp
- Dự kiến phỏng vấn: ngày 21/11/2024
8. Thời hạn nhận hồ sơ:
- Đến ngày 14/11/2024
- Dự kiến nhập cảnh: tháng 5/2025
9. Hồ sơ cần chuẩn bị:
- Giấy xác nhận thông tin cư trú
- Căn cước công dân
- Bằng cấp và bảng điểm
- Giấy khám sức khỏe tổng quát
(Có lao động người Việt Nam đang làm và videos chi tiết)
募集のお知らせ
大阪にある病院での募集についてお知らせいたします。以下は今回の募集に関する詳細情報です。
1. 勤務地:
-大阪府内の病院
2. 募集職種:
介護(特定技能1号「男。女」35歳まで)
3. 基本給:
- 他業界から転職者: 183,000円/月
- 経験者: 186,600円/月
4. 各種手当:
- 介護福祉手当: 10,000円/月
- 初任者研修手当: 3000円/月
- 処遇改善手当: 10,000円/月
処遇改善手当:13,000円/月
5. 勤務時間
- シフト制
9時-17時15分・11時45分-20時・08時-16時15分 「夜勤16時30分−09時30分」
- 夜勤手当: 1回・7,000円
夜勤平均1ヶ月・4回
おおよその夜勤開始時期 入職後平均6ヶ月後
6. 月収総額:
- 他業界から転職者: 196,000円/月
- 経験者: 204,600円/月
- 夜勤手当を含む初任者: 224,000円/月
- 夜勤手当を含む経験者: 232,600円/月
7. ボーナス:
- 年2回 (7月と12月)「2ヶ月・一年間は約40万円」
8. その他:
ベトナム人先輩がたくさんいる。ネパール人・中国人もいる。
ZOOMで面接「結果は一週間以内」
引越しサポートあり。
紹介やビザ申請書類サポートは全て無料。
12,000円:家庭製品は自分で用意。
Thông báo tuyển đơn thực tập sinh kiểm hàng cơ khí với các thông tin cụ thể như sau:
Nội dung công việc cụ thể: Kiểm tra thiết bị máy móc trong quy trình sản xuất linh kiện điện tử của máy tính, điện thoại, camera, v.v.
Ngành nghề xin visa: Kiểm tra máy móc
Địa điểm làm việc: Kagoshima
Thời hạn làm việc: 36 tháng
Chế độ làm việc và đời sống:
Lương cơ bản: ~158,113 yên/tháng (chưa tính làm thêm).
Sau khi trừ bảo hiểm, tiền nhà, điện nước theo quy định Pháp Luật Nhật Bản còn ~117,885 yên/tháng (chưa tính làm thêm).
Trợ cấp tháng đầu khi nhập cảnh: 50,000 yên.
Thời gian làm việc:
Ca ngày: Từ 8:30 - 17:00 (giải lao 60 phút)
Ca đêm: Từ 20:30 - 5:00 (giải lao 60 phút)
Đã có 4 khóa TTS của công ty.
Điều kiện ăn ở, làm việc tốt, sạch sẽ, chi phí sinh hoạt hợp lý.
Đi làm bằng xe đạp khoảng 7 phút. Các bạn TTS hiện tại đang được người công ty đưa đón bằng ô tô.
Số lượng TTS cần tuyển: 3 nữ
Yêu cầu:
Độ tuổi: 18-30 tuổi
Trình độ học vấn: Tốt nghiệp THPT trở lên
Kinh nghiệm: Ưu tiên ứng viên có kinh nghiệm kiểm tra máy móc, linh kiện
Tình trạng hôn nhân: Không yêu cầu
Chiều cao: 155cm trở lên
Tay thuận: Không yêu cầu
Yêu cầu khác:
Sức khỏe tốt
Thị lực tốt V1.0 trở lên (có chấp nhận đeo kính), không mù màu
Không bị ra mồ hôi tay
Không có hình xăm
Hình thức thi tuyển: Phỏng vấn trực tiếp
Thời gian phỏng vấn: 19/11/2024
Thời hạn nhận hồ sơ: Đến khi đủ số lượng
Dự kiến nhập cảnh: Tháng 5 năm 2025
Hồ sơ cần chuẩn bị:
Giấy xác nhận thông tin cư trú
Căn cước công dân
Bằng cấp, học bạ bảng điểm
Giấy khám sức khỏe tổng quát
Thông báo tuyển thực tập sinh lắp ráp máy móc với các thông tin cụ thể như sau:
Nội dung công việc cụ thể: Lắp ráp bộ phận thiết bị gia dụng (hệ thống điều hòa, sưởi, bếp gas, bình nóng lạnh...).
Ngành nghề xin visa: Lắp ráp thiết bị và các máy điện.
Địa điểm làm việc: Chiba, Nhật Bản.
Thời hạn làm việc: 36 tháng.
Chế độ làm việc và đời sống:
Lương cơ bản: ~170,000 yên/tháng (chưa tính làm thêm).
Sau khi trừ bảo hiểm, tiền nhà, điện nước: ~125,000 yên/tháng (chưa tính làm thêm).
Trợ cấp tháng đầu sau khi nhập cảnh: 50,000 yên.
Thời gian làm việc: 8:00 - 16:55.
Ký túc xá 2-3 người/phòng, sạch sẽ, tiện nghi.
Số lượng TTS cần tuyển: 2 nữ.
Yêu cầu:
Độ tuổi: 18 - 33 tuổi.
Trình độ: Tốt nghiệp THPT trở lên.
Kinh nghiệm: Không yêu cầu.
Tình trạng hôn nhân: Không yêu cầu.
Chiều cao: 155 cm trở lên.
Tay thuận: Không yêu cầu.
Yêu cầu khác:
Sức khỏe tốt; Thị lực tốt V1.0 trở lên, Không mù màu.
Không có hình xăm.
Không bị mồ hôi tay.
Hình thức thi tuyển: Phỏng vấn trực tiếp.
Thời gian phỏng vấn: 19 tháng 11 năm 2024.
Thời hạn nhận hồ sơ: 10 tháng 11 năm 2024.
Dự kiến nhập cảnh: Tháng 4 năm 2025.
Hồ sơ cần chuẩn bị:
Xác nhận thông tin cư trú.
Căn cước công dân.
Bằng cấp + bảng điểm.
Giấy khám sức khỏe tổng quát.